253 Mathilde
253 Mathilde

253 Mathilde

253 Mathilde/məˈtɪldə/ (hay còn được gọi ngắn gọn là Mathilde) là một tiểu hành tinhvành đai tiểu hành tinh chính thuộc hệ Mặt Trời, có đường kính 50 km, được Johann Palisa khám phá năm 1885. Nó có quỹ đạo elip với độ lệch tâm lớn và chu kỳ quay quanh Mặt Trời khoảng hơn bốn năm.[6] Tiểu hành tinh này có chu kỳ tự quay quanh trục chậm bất thường, cần 17,4 ngày Trái Đất để hoàn thành một vòng 360 độ quanh trục của nó.[7] Mathilde là một tiểu hành tinh kiểu C nguyên thủy; tức là bề mặt của nó có tỷ lệ cacbon cao, tối màu và chỉ phản xạ khoảng 4% ánh sáng chiếu đến. Trong quá trình hình thành, Mathilde đã từng lớn dần thành một hành tinh, nhưng sau va chạm với một vật thể khác, nó đã trở thành một tiểu hành tinh như ngày nay.[8] Nếu không có va chạm này, Mathilde được suy đoán là sẽ có kích thước trong khoảng từ cỡ của Ceres cho đến một hành tinh thực thụ (lớn hơn hành tinh lùn).Tiểu hành tinh này được tàu vũ trụ NEAR Shoemaker phát hiện ra vào tháng 7 năm 1897, khi tàu này đang trong hành trình đến tiểu hành tinh 433 Eros. Trong quá trình bay ngang qua, con tàu đã chụp ảnh được một nửa của Mathilde; các bức ảnh cho thấy có nhiều hố va chạm lớn khoét sâu trên bề mặt. Đây là tiểu hành tinh kiểu C đầu tiên được một tàu không gian khám phá; và 253 Mathilde là tiểu hành tinh lớn nhất từng được một tàu không gian ghé qua cho đến khi 21 Lutetia được thăm dò vào năm 2010.

253 Mathilde

Bán trục lớn 2,648402147 AU (396,1953219 Gm)
Kiểu phổ Cb[2]
Hấp dẫn bề mặt 0.0993 m/s²
Phiên âm /məˈtɪldə/
Độ nghiêng quỹ đạo 6.7427122°
Nhiệt độ ≈ 174[5] K
Tên chỉ định thay thế 1949 OL1, A915 TN
Độ bất thường trung bình 170.584348°
Kích thước 52.8 km[2]
(66×48×46 km)
Tên chỉ định (253) Mathilde
Kinh độ của điểm nút lên 179.58936°
Độ lệch tâm 0.26492652
Ngày khám phá 12 tháng 11 năm 1885
Khám phá bởi Johann Palisa
Cận điểm quỹ đạo 1,9467702 AU (291,23268 Gm)
Khối lượng 1.033(±0.044)×1017 kg
Tốc độ vũ trụ cấp 1 17.98 km/s[3]
Mật độ khối lượng thể tích 1.3 g/cm³
Đặt tên theo Mathilde Loewy
Suất phản chiếu hình học &-1000000000000000.0436000.0436+0.004
[2]
Viễn điểm quỹ đạo 3,35003411 AU (501,157970 Gm)
Acgumen của cận điểm 157.39642°
Chu kỳ quỹ đạo 4,31 yr (1574,3 d)
Danh mục tiểu hành tinh Vành đai tiểu hành tinh chính
Chu kỳ tự quay 417,7 h (17,40 d)[2]
17.406±0.010 d[4]
(17 d 9 h 45 min)
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo 22.9 m/s
Cấp sao tuyệt đối (H) 10.3[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 253 Mathilde ftp://ftp.lowell.edu/pub/elgb/astorb.html http://www.astrometrica.at/Papers/Palisa.pdf http://www.sciam.com/article.cfm?articleID=000944D... http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://adsabs.harvard.edu/abs/1995P&SS...43.1609M http://adsabs.harvard.edu/abs/1997Sci...278.2106Y http://adsabs.harvard.edu/abs/1998M&PSA..33..105M http://adsabs.harvard.edu/abs/1999Icar..140....3V http://adsabs.harvard.edu/abs/2004AdSpR..33.1558C http://adsabs.harvard.edu/abs/2007LPI....38.2366K